🔍
Search:
HÌNH NHƯ
🌟
HÌNH NHƯ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ bổ trợ
-
1
앞의 말의 내용을 추측한다는 뜻을 나타내는 말.
1
CHẮC, HÌNH NHƯ:
Từ thể hiện nghĩa suy đoán nội dung của từ ngữ ở trước.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
그렇게 짐작되거나 추측됨을 나타내는 말.
1
HÌNH NHƯ, CÓ VẺ:
Lời nói thể hiện việc được đoán hay được cho là như thế.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 사실을 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
CÓ LẼ, DƯỜNG NHƯ, HÌNH NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
CÓ LẼ, DƯỜNG NHƯ, HÌNH NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
vĩ tố
-
1
다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.
1
NÓI LÀ… NHƯNG LẠI…:
Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lại lời của người khác và thể hiện nội dung đó không hài lòng hay phiền phức.
-
2
어떤 일에 대해 무관심한 태도로 확신 없이 말함을 나타내는 종결 어미.
2
HÌNH NHƯ:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói không chắc chắn bằng thái độ không quan tâm đối với việc nào đó.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 사실을 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ, CÓ VẺ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 사실을 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ, CÓ VẺ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 사실을 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ, CÓ VẺ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 일이 일어날 것이라고 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ ĐỊNH..., DƯỜNG NHƯ SẼ…:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán việc mà từ ngữ phía trước thể hiện sẽ xảy ra.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 일이 일어날 것이라고 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ ĐỊNH..., DƯỜNG NHƯ SẼ…:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán việc mà từ ngữ phía trước thể hiện sẽ xảy ra.
-
Tính từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 나타내는 것을 그렇다고 느끼거나 짐작함을 나타내는 말.
1
DƯỜNG NHƯ, HÌNH NHƯ, CHẮC LÀ, CHẮC CÓ LẼ:
Từ thể hiện cảm nhận hoặc phỏng đoán điều mà vế trước thể hiện là như vậy.
-
Tính từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 나타내는 내용을 하고자 하는 의도나 욕구가 있음을 나타내는 말.
1
MUỐN:
Từ thể hiện việc có ý định hay mong muốn thực hiện nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
2
앞의 말이 나타내는 내용과 같은 느낌이 들거나 앞의 내용과 같이 생각됨을 나타내는 말.
2
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ:
Từ thể hiện việc có cảm giác giống như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện hoặc được nghĩ giống với nội dung phía trước.
-
3
앞의 말이 나타내는 내용대로 될까 봐 걱정하는 마음이 있음을 나타내는 말.
3
SỢ LÀ, LO RẰNG:
Từ thể hiện việc có tâm trạng lo lắng vì e rằng sẽ trở thành như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
4
앞의 말이 나타내는 내용이 이루어지기를 바라거나 앞의 행동을 할 생각이 있음을 나타내는 말.
4
MUỐN, GIÁ MÀ:
Từ thể hiện mong muốn nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện được thực hiện hoặc có suy nghĩ sẽ thực hiện hành động phía trước.
-
5
앞의 말이 나타내는 행동을 할 생각이 막연하게 있음을 나타내는 말.
5
MUỐN:
Từ thể hiện nghiễm nhiên có suy nghĩ sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
Tính từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 행동이나 상태를 미루어 생각하거나 정확하지는 않지만 알고 있음을 나타내는 말.
1
CÓ VẺ, HÌNH NHƯ:
Từ thể hiện sự phỏng đoán hoặc biết nhưng không chính xác về hành động hoặc trạng thái mà vế trước đề cập.
-
2
앞의 말이 뜻하는 행동을 할 의도가 있음을 나타내는 말.
2
THỬ, THỬ XEM, THỬ COI:
Từ thể hiện có ý định thực hiện hành động mà vế trước ngụ ý.
-
3
앞의 말이 뜻하는 상황이 될 것을 걱정하거나 두려워함을 나타내는 말.
3
SỢ LÀ, E LÀ:
Từ thể hiện sự lo sợ về việc trở thành tình huống mà vế trước đề cập.
-
4
앞의 말이 뜻하는 상태가 뒤의 말의 이유가 됨을 나타내는 말.
4
NÊN, THÀNH RA:
Từ thể hiện trạng thái mà vế trước đề cập trở thành lí do của vế sau.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
그러할 리는 없지만 만약에.
1
BIẾT ĐÂU, KHÔNG CHỪNG:
Không có chuyện như thế nhưng nhỡ mà.
-
2
어쩌다가 우연히.
2
LỠ ĐÂU, NHỠ ĐÂU:
Một cách ngẫu nhiên.
-
3
짐작대로 어쩌면.
3
KHÔNG BIẾT CÓ PHẢI LÀ:
Biết đâu theo như dự đoán.
-
4
그러리라 생각하지만 분명하지 않아 말하기를 망설일 때 쓰는 말.
4
HÌNH NHƯ:
Từ dùng khi nghĩ là như thế nhưng không rõ ràng và ngập ngừng khi nói.
🌟
HÌNH NHƯ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
매매나 거래에 나타나는 경제 활동 상태가 좋음. 또는 그런 상황.
1.
KINH TẾ PHÁT TRIỂN, KINH TẾ THUẬN LỢI; THỜI KÌ THỊNH VƯỢNG:
Việc tình trạng hoạt động kinh tế tốt đẹp thể hiện trong mua bán hoặc giao dịch. Hoặc tình hình như vậy.
-
2.
경제 활동이 보통 이상으로 활발하게 이루어지는 상태.
2.
KINH TẾ PHÁT TRIỂN, KINH TẾ SÔI ĐỘNG:
Trạng thái hoạt động kinh tế trở nên sôi động hơn bình thường.
-
Danh từ
-
1.
한 방송국의 방송을 다른 방송국이 연결하여 내보내는 방송.
1.
SỰ TIẾP SÓNG, SỰ TIẾP ÂM:
Sự phát sóng mà một đài truyền hình nào đó kết nối sóng của đài truyền hình khác và phát đi.
-
2.
경기장이나 국회나 사건 현장 등 방송국 밖의 실제 상황을 방송국이 연결하여 전달하는 방송.
2.
VIỆC TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP:
Việc truyền hình mà đài truyền hình kết nối và chuyển tải tình hình thực tế ngoài đài truyền hình như trận đấu, họp quốc hội hay hiện trường vụ việc.
-
☆
Tính từ
-
1.
운이 좋지 않고 나쁜 일이 생길 것 같은 느낌이 있다.
1.
KHÔNG MAY, ĐEN ĐỦI:
Có cảm giác như vận may không tốt và hình như có chuyện xấu xảy ra.
-
Động từ
-
1.
음악, 무용, 연극 등이 많은 사람들 앞에서 보여지다.
1.
ĐƯỢC BIỂU DIỄN, ĐƯỢC CÔNG DIỄN:
Những loại hình như âm nhạc, múa, kịch được trình diễn trước mọi người.
-
Động từ
-
1.
서로 다른 대상이 중간에서 이어지다.
1.
ĐƯỢC TRUNG CHUYỂN, ĐƯỢC TRUNG GIAN:
Các đối tượng khác nhau được kết nối ở giữa.
-
2.
한 방송국의 방송이 다른 방송국에 연결되어 내보내지다.
2.
ĐƯỢC TIẾP SÓNG:
Chương trình của một đài truyền hình được liên kết và truyền đi tới đài truyền hình khác.
-
3.
경기장이나 국회나 사건 현장 등 방송국 밖의 실제 상황이 방송국에 연결되어 방송되다.
3.
ĐƯỢC PHÁT SÓNG TRỰC TIẾP, ĐƯỢC TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP:
Tình huống thực tế xảy ra bên ngoài đài truyền hình như hiện trường trận thi đấu, cuộc họp quốc hội hay sự kiện nào đó v.v... được kết nối với đài truyền hình và được phát sóng.
-
Động từ
-
1.
한 방송국의 방송이 다른 방송국에 연결되어 내보내지다.
1.
ĐƯỢC PHÁT SÓNG CHUYỂN GIAO:
Chương trình truyền hình của một đài truyền hình được liên kết với đài truyền hình khác và được phát sóng.
-
2.
경기장이나 국회나 사건 현장 등 방송국 밖의 실제 상황이 방송국에 연결되어 방송되다.
2.
ĐƯỢC PHÁT SÓNG TRỰC TIẾP:
Tình huống thực tế ở bên ngoài đài truyền hình như trận đấu thể thao, quốc hội, hiện trường sự kiện... được kết nối với đài truyền hình và được phát sóng.
-
-
1.
아무도 듣는 사람이 없을 것 같아도 말이 퍼질 수 있으니 말을 조심해야 한다.
1.
(VÁCH TƯỜNG CŨNG CÓ TAI), TAI VÁCH MẠCH RỪNG:
Dù hình như không có ai nghe thấy nhưng một lúc nào đó lời nói đó cũng lan truyền đi do vậy cần phải cẩn thận trong lời nói.
-
☆
Danh từ
-
1.
공처럼 둥글게 생긴 입체적인 물체. 또는 그런 모양.
1.
VẬT HÌNH CẦU, HÌNH CẦU:
Vật thể lập thể có hình tròn như quả bóng. Hay hình như thế.
-
☆☆
Phụ tố
-
1.
'그러한 유형' 또는 '그러한 형식'의 뜻을 더하는 접미사.
1.
KIỂU:
Hậu tố thêm nghĩa "loại hình như vậy" hoặc "hình thức như vậy".
-
☆☆
Danh từ
-
1.
영화, 텔레비전 등의 화면에 나타나는 모습.
1.
HÌNH ẢNH, HÌNH ẢNH ĐỘNG:
Hình dạng xuất hiện trên màn hình như tivi, phim ảnh.
-
2.
생각 속에서 보이는 사물의 모양.
2.
HÌNH ẢNH:
Hình ảnh của sự vật được thấy trong suy nghĩ.
-
3.
눈에 보이는 사물의 모양.
3.
HÌNH BÓNG, HÌNH ẢNH:
Hình ảnh của sự vật được thấy bằng mắt.
-
Danh từ
-
1.
전자오락실의 기계나 컴퓨터, 텔레비전 등의 화면을 이용하여 하는 오락.
1.
GIẢI TRÍ ĐIỆN TỬ:
Loại hình giải trí có sử dụng đến những thiết bị có màn hình như tivi, máy vi tính hay máy móc của phòng giải trí điện tử.
-
Danh từ
-
1.
연예인, 아나운서, 제작자 등 방송과 관련된 일을 하는 사람들의 사회.
1.
GIỚI TRUYỀN THÔNG:
Xã hội của những người làm nghề liên quan đến truyền thanh, truyền hình như diễn viên, phát thanh viên, nhà sản xuất.
-
Động từ
-
1.
음악, 무용, 연극 등을 많은 사람들 앞에서 보이다.
1.
TRÌNH DIỄN, CÔNG DIỄN, BIỂU DIỄN:
Trình diễn những loại hình như âm nhạc, múa, kịch trước mọi người.
-
Danh từ
-
1.
하늘에서 사람이나 물건이 천천히 떨어지게 하는 데 쓰이는, 펼친 우산과 같은 모양의 장치.
1.
DÙ NHẢY DÙ:
Thiết bị có hình như cái ô mở ra, dùng cho người hay vật rơi từ từ xuống từ trên không trung.
-
2.
(비유적으로) 높은 지위에 있는 사람의 힘으로 채용이나 승진이 되는 것.
2.
Ô DÙ:
(cách nói ẩn dụ) Việc được tuyển dụng hay thăng tiến bằng sức mạnh của người có chức vụ cao.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
가을에 나뭇잎이 노란 색이나 붉은 색으로 변하는 현상. 또는 그렇게 변한 잎.
1.
THU VÀNG, LÁ MÙA THU:
Hiện tượng lá cây chuyển sang màu vàng hay màu đỏ vào mùa thu. Hay lá thay đổi như thế.
-
2.
손바닥 모양의 잎이 가을에 빨갛게 물드는 나무.
2.
CÂY PHONG, CÂY LÁ ĐỎ:
Cây có lá hình như lòng bàn tay nhuốm đỏ vào mùa thu.
-
Danh từ
-
2.
하키 등의 운동 경기에 쓰이는 긴 막대 모양의 기구.
2.
QUE, GẬY:
Thanh dài hoặc vật có hình như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 다른 대상을 중간에서 이어 줌.
1.
SỰ TRUNG CHUYỂN, SỰ TRUNG GIAN:
Việc ở giữa và kết nối các đối tượng khác nhau.
-
2.
한 방송국의 방송을 다른 방송국에 연결해 내보냄.
2.
SỰ TIẾP SÓNG:
Việc đài truyền hình liên kết và truyền đi chương trình truyền hình tới một đài truyền hình khác.
-
3.
경기장이나 국회나 사건 현장 등 방송국 밖의 실제 상황을 방송국에 연결해 방송함. 또는 그 방송.
3.
SỰ PHÁT SÓNG TRỰC TIẾP, CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP:
Sự kết nối với đài truyền hình và phát sóng tình huống thực tế xảy ra bên ngoài đài truyền hình như hiện trường trận thi đấu, cuộc họp quốc hội hay sự kiện nào đó v.v... Hoặc chương trình đó.
-
Danh từ
-
1.
네 개의 각으로 이루어진 모양. 또는 그런 도형.
1.
TỨ GIÁC, HÌNH TỨ GIÁC:
Hình được tạo thành từ bốn góc. Hoặc hình như vậy.